Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2023
Đại Học Nguyễn Tất Thành vừa công bố Mức Điểm Chuẩn đại học chính quy sau kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về tiêu chuẩn tuyển sinh của trường.
Bài viết này sẽ giới thiệu bạn với thông báo chính thức về Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023. Hãy tham khảo bài viết để nắm rõ tiêu chuẩn tuyển sinh và điểm số cụ thể cho từng ngành học.
Điểm Chuẩn Đại Học Tất Thành Xét Theo Điểm Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành Xét Tuyển: Y Khoa |
Tên ngành Xét Tuyển: Dược học |
Tên ngành Xét Tuyển: Y học dự phòng |
Tên ngành Xét Tuyển: Điều dưỡng |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ sinh học |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ thực phẩm |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỹ thuật xây dựng |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỹ thuật điện,điện tử |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên ngành Xét Tuyển: Công nghệ thông tin |
Tên ngành Xét Tuyển: Kế toán |
Tên ngành Xét Tuyển: Tài chính ngân hàng |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản trị kinh doanh |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản trị khách sạn |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Tên ngành Xét Tuyển: Ngôn ngữ Anh |
Tên ngành Xét Tuyển: Việt Nam học |
Tên ngành Xét Tuyển: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên ngành Xét Tuyển: Thiết kế đồ họa |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản trị nhân lực |
Tên ngành Xét Tuyển: Luật kinh tế |
Tên ngành Xét Tuyển: Kiến trúc |
Tên ngành Xét Tuyển: Thanh nhạc |
Tên ngành Xét Tuyển: Piano |
Tên ngành Xét Tuyển: Thiết kế nội thất |
Tên ngành Xét Tuyển: Đạo diễn điện ảnh-truyền hình |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỹ thuật Y sinh |
Tên ngành Xét Tuyển: Vật lý y khoa |
Tên ngành Xét Tuyển: Đông Phương học |
Tên ngành Xét Tuyển: Quan hệ còng chúng |
Tên ngành Xét Tuyển: Tâm lý học |
Tên ngành Xét Tuyển: Logistic và quàn lý chuỗi cung ứng |
Tên ngành Xét Tuyển: Thương mại diện tử |
Tên ngành Xét Tuyển: Marketing |
Tên ngành Xét Tuyển: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
Tên ngành Xét Tuyển: Du lịch |
Tên ngành Xét Tuyển: Truyền thông da phương tiện |
Tên ngành Xét Tuyển: Diền viên kịch, điện ành-truyền hình |
Tên ngành Xét Tuyển: Quay phim |
Tên ngành Xét Tuyển: Kỳ thuật phẩn mềm |
Tên ngành Xét Tuyển: Mạng máy tính và truyền thông dử liệu |
Tên ngành Xét Tuyển: Kinh doanh quốc tế |
Tên ngành Xét Tuyển: Quan hệ quốc tế |
Tên ngành Xét Tuyển: Giáo dục mầm non |
Tên ngành Xét Tuyển: Quản lý bệnh viện |
Khám phá về các ngành nghề Đại Học Nguyễn Tất Thành đào tạo:
Khám phá: Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Khám phá: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Khám phá: Ngành Công nghệ sinh học
Khám phá: Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Khám phá: Ngành Công nghệ thông tin
Khám phá: Ngành Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình
Khám phá: Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
Khám phá: Ngành Điều dưỡng
Khám phá: Ngành Đông phương học
Khám phá: Ngành Du lịch
Khám phá: Ngành Kế toán
Khám phá: Ngành Kiến trúc
Khám phá: Ngành Kinh doanh quốc tế
Khám phá: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Khám phá: Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Khám phá: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
Khám phá: Ngành Kỹ thuật phần mềm
Khám phá: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Khám phá: Ngành Kỹ thuật y sinh
Khám phá: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Khám phá: Ngành Luật kinh tế
Khám phá: Ngành Marketing
Khám phá: Ngành Ngôn ngữ Anh
Khám phá: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Khám phá: Ngành Piano
Khám phá: Ngành Quan hệ công chúng
Khám phá: Ngành Quan hệ quốc tế
Khám phá: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Khám phá: Ngành Quản trị khách sạn
Khám phá: Ngành Quản trị kinh doanh
Khám phá: Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Khám phá: Ngành Quản trị nhân lực
Khám phá: Ngành Quay phim
Khám phá: Ngành Tài chính - ngân hàng
Khám phá: Ngành Tâm lý học
Khám phá: Ngành Thanh nhạc
Khám phá: Ngành Thiết kế đồ họa
Khám phá: Ngành Thiết kế nội thất
Khám phá: Ngành Thương mại điện tử
Khám phá: Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Khám phá: Ngành Truyền thông đa phương tiện
Khám phá: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Khám phá: Ngành Vật lý y khoa
Khám phá: Ngành Việt Nam học
Khám phá: Ngành Y khoa
Khám phá: Ngành Y học dự phòng
Khám phá: Ngành Dược học
Khám phá: Ngành Công nghệ thực phẩm
Khám phá: Ngành Đông Phương học
Khám phá: Ngành Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
Khám phá: Ngành Giáo dục mầm non
Điểm Chuẩn Đại Học Tất Thành Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7720101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 650 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 85 |
Mã ngành: 7720110 Điểm trúng tuyển TN THPT: 19 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 21 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 570 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 19 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7520212 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7520403 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển TN THPT: 19 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Đông Phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 19 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 600 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển TN THPT: 18 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7580108 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7210205 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7210208 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Mã ngành: 7210236 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HCM: 550 Điểm trúng tuyển ĐGNL ĐHQG HN: 70 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành do Đại học 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất